Từ điển Thiều Chửu
乞 - khất/khí
① Xin, như khất thực 乞食 xin ăn. ||② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh
乞 - khất
① Xin: 乞恕 Xin, xin tha; 乞食于吳市 Xin ăn trên chợ ở nước Ngô (Chiến quốc sách); 若俯首帖耳,搖尾而乞憐者,非我之志也 Nếu như cúi đầu cúp tai, vẫy đuôi để cầu xin sự thương xót, thì đó không phải là chí của ta (Hàn Dũ); ② Xin ăn: 行乞于市 Đi xin ăn ở chợ (Sử kí: Dự Nhượng truyện); ③ [Qê] (Họ) Khất. Xem 乞 [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh
乞 - khí
① Cho, ban cho: 好鞍好馬乞與人 Yên tốt ngựa tốt ban cho người (Lí Bạch: Thiếu niên hành); 賴有蘇司業,時時乞酒錢 Nhờ có Tô Tư Nghiệp, thường cho rượu và tiền (Đỗ Phủ); ② Dùng như 喫 (bộ 口): 不必乞驚 Không cần phải giật mình (Thuỷ hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
乞 - khất
Xin. Cầu xin — Ăn xin — Kẻ ăn mày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
乞 - khí
Cho. Đem cho — Một âm là Khất.


搖尾乞憐 - dao vĩ khất lân || 行乞 - hành khất || 乞丐 - khất cái || 乞休 - khất hưu || 乞憐 - khất lân || 乞命 - khất mệnh || 乞師 - khất sư || 乞貸 - khất thải || 乞食 - khất thực || 乞辭 - khất từ ||